BÀI 21. Câu lệnh lặp while

1. Lệnh while

Cú pháp:

while <điều kiện>:
     <khối lệnh>

Hoạt động

  • Điều kiện được kiểm tra trước, nếu đúng sẽ thực hiện khối lệnh. Cứ tiếp tục như vậy đến khi điều kiện sai thì kết thúc lệnh while.
  • Lệnh while thường dùng cho vòng lặp với số lần lặp chưa biết trước.

Chú ý

  • Trong while không có biến chạy trong vùng range như for nên cần chú ý việc tăng giảm giá trị của biến chạy.
  • Khối lệnh thực hiện cần tác động đến điều kiện để tránh việc lặp vô hạn
  • Khi muốn dừng và thoát ngay vòng lặp while hoặc for, ta có thể dùng lệnh break.
  • Lệnh chr(k) trả về kí tự có mã ASCII là k, ví dụ chr(65) là kí tự A.

Ví dụ

Ví dụ 1: In ra các số từ 1 đến 10

Thay vì sử dụng biến i mang lần lượt các giá trị trong vùng range, ta sử dụng biến chạy i, do i không tự động nhận các giá trị liên tục –> ta phải gán lần lượt các giá trị cho i. Trong trường hợp này, sau khi in giá trị i, thì giá trị tiếp theo sẽ là i + 1. Bắt đầu với i = 1 và kết thúc với i = 10 nên điều kiện thực hiện là i <= 0.

i = 1
while i <= 10:
    print(i, end = " ")
    i = i + 1
Kết quả:
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10

Ví dụ 2: Tính tổng S = 1 + 2 + 3 + … đến khi S > 1000 thì dừng.

(Do điều kiện dừng là S > 1000 nên điều kiện để thực hiện là S <= 1000 (hoặc sử dụng lệnh not S > 1000), trong khi S còn thỏa điều kiện thì ta lần lượt cộng các giá trị i tăng dần từ 1 trở đi vào cho S)

S = 0
i = 1
while not S > 1000:
    S = S + i
    i = i + 1
print("Tổng:", S)
Kết quả:
1035

2. Cấu trúc lập trình

Gồm: cấu trúc tuần tự, cấu trúc rẽ nhánh, cấu trúc lặp.

BÀI TẬP

1. Tính tổng S = 1 + 2 + 3 + … + 100 bằng while.

2. Tính S = 1 + 1/2+ 1/3 +… đến khi 1/N < 0.00001.

3. In ra bảng số từ 1 đến 100, gồm 10 dòng, mỗi dòng 10 số cách nhau bằng dấu cách.

4. Viết chương trình nhập vào một số nguyên và kiểm tra xem số đó là chẵn hay lẻ, sau khi kiểm tra một số, chương trình hỏi người dùng có muốn kiểm tra số khác hay không, nếu có người dùng nhập “Y”, ngược lại nhập “N”.

5. Viết chương trình tính giai thừa của một số N, sử dụng vòng lặp for.

Views: 58

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *